1. Các từ vựng liên quan đến mang bầu
妊娠(にんしん)Ninshin: Mang thai
出産(しゅっさん)Shussan: Sinh đẻ
妊娠中(にんしんちゅう)Ninshin-chu: Đang mang thai
妊婦(にんぷ)Ninpu: Bà bầu
妊娠初期(にんしんしょき)Ninshin Shoki: Mang thai kỳ đầu (4 tháng đầu)
妊娠中期(にんしんちゅうき)Ninshin Chuki: Mang thai kỳ giữa (3 tháng giữa)
妊娠後期(にんしんこうき)Ninshin Kouki: Mang thai kỳ cuối (3 tháng cuối)
産婦人科(さんふじんか)Sanfujinka : Khoa phụ sản
妊娠届(にんしんとどけ)Ninshin-todoke: Khai báo có thai
月経(げっけい)Gekkei: Kinh nguyệt
生理(せいり)Seiri: có kinh nguyệt
生理予定日(せいりよていび)Seiri Yoteibi: Ngày dự định kinh nguyệt
出血(しゅっけつ)Shukketsu: ra máu
着床時出血(ちゃくしょうじしゅっけつ)Chakushouji shukketsu: Ra máu khi tt vào tử cung.
妊娠検査薬(にんしんけんさやく)Ninshin Kensayaku: Que thử
陽性(ようせい)Yousei: Dương tính (là có bầu) (hiện 2 vạch ở que thử)
陰性(いんせい)Insei: Âm tính (là không có bầu)
子宮(しきゅう)Shikyu: Tử cung
排卵日(はいらんび)Hairanbi: Ngày trứng rụng
卵巣(らんそう)Ransou: Buồng trứng
胎嚢(たいのう)Tainou: Túi thai
心拍(しんぱく)Shinpaku: Tim thai
胎芽(たいが)Taiga: Phôi thai
胎児(たいじ)Taiji: Thai nhi (tức là baby đó)
胎盤(たいばん)Taiban: Nhau thai
羊水(ようすい)Yousui: Nước ối
へその緒(へそのお) Heso no o: Dây rốn
頭殿長(とうでんちょう)Toudenchou: Chiều dài từ đầu tới chân của thai
分娩予定日(ぶんべんよていび)or 予定日(よていび)Bunben Yoteibi or gọi tắt là Yoteibi: Ngày dự sinh em bé
胎動(たいどう)Taidou: Cử động của thai (em bé đạp)
胎教(たいきょう)Taikyou: Thai giáo (đọc truyện tranh, cho nghe nhạc, gọi tên em bé...)
安産(あんざん)Anzan: An sản (mẹ tròn con vuông)
安産祈願(あんざんきがん)Anzan kigan: Cầu mẹ tròn con vuông
帝王切開(ていおうせっかい)Teiou sekkai: Mổ đẻ
無痛分娩(むつうぶんべん)Mutsuu bunben: Đẻ không đau (dùng thuốc tê)
里帰り出産(さとがえりしゅっさん)or里帰り Satogaeri shussan or Satogaeri: Về ngoại sinh em bé
立ち会い出産(たちあいしゅっさん)or 立ち会い Tachiai shussan or Tachiai: Bố cùng vào phòng sinh, chứng kiến thời khắc em bé sinh ra
出産祝い(しゅっさんいわい)Shussan-iwai: Mừng sinh em bé (bằng quà hay tiền)
内祝い(うちいわい)Uchi-iwai: Đáp lễ (thường 1/2 phần đã được chúc mừng)
つわり Tsuwari: Nghén
食べづわり(たべづわり)Tabe-duwari: Nghén ăn (nghén thèm ăn)
吐きづわり(はきづわり)Haki-duwari: Nghén nôn ọe
食欲(しょくよく)がなくなったShokuyoku ga nakunatta: mất cảm giác thèm ăn
食欲旺盛(しょくよくおうせい)Shokuyoku ousei: thèm ăn kinh khủng
妊娠悪阻(にんしんおそ)Ninshin oso: Cao trào của nghén (cực nghén)
便秘(べんぴ)Benpi: đi táo
下痢(げり)Geri: đi lỏng
頻尿(ひんにょう)Hinnyou: Đi tiểu ít - dắt
肌荒れ(はだあれ)Hada-are: Da mặt có vấn đề (nổi mụn, da khô, da nhạy cảm... do hóc môn thay đổi)
頭痛(ずつう)or頭が痛い(あたまがいたい)Zutsuu or Atama ga itai: Đau đầu
関節痛(かんせつつう)Kansetsutsuu: Đau khớp
胸が張る(むねがはる)Mune ga haru: Ngực căng
乳首が痛く感じる(ちくびがいたくかんじる)Chikubi ga itaku kanjiru: Đau đầu ti
下腹部が痛い(かふくぶがいたい)Kafukubu ga itai: đau bụng dưới
めまいする Memai suru: Choáng váng
貧血(ひんけつ)Hinketsu: Thiếu máu
おりもの Orimono: dịch vùng kín
体重(たいじゅう)Taijyuu: Cân nặng
流産(りゅうざん)Ryuuzan: sảy thai
切迫流産(せっぱくりゅうざん)Seppaku Ryuuzan: dọa sảy thai, thường xảy ra trước tuần 12, nhưng khi tim thai vẫn còn thì vẫn duy trì thai nhi.
異所性妊娠(いしょせいにんしん)or子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん)Ishosei ninshin or Shikyugai ninshin: Mang thai ngoài tử cung
稽留流産(けいりゅうりゅうざん)Keiryuu ryuuzan: 1 loại sảy thai, thường xảy ra từ tuần 6~10, khi chuẩn đoán tình trạng này thì phải làm phẫu thuật lôi thai nhi ra.
妊娠糖尿病(にんしんとうにょうびょう)Ninshin Tounyoubyou: Tiểu đường khi mang thai
妊娠高血圧症候群(にんしんこうけつあつしょうこうぐん)Ninshin Kouketsuatsu Shoukougun: Bệnh huyết áp cao khi mang thai
早産(そうざん)Souzan: đẻ sớm, đẻ non.
妊婦教室(にんぷきょうしつ)Ninpu kyoushitsu: Lớp học cho bà bầu
母親学級(ははおやがっきゅう)Hahaoya gakkyuu: lớp học cho mẹ
両親学級(りょうしんがっきゅう)Ryoushin Gakkyuu: lớp học cho cả bố mẹ
NIPT新型出産前診断(しんがたしゅっさんぜんしんだん)Shingata Shussanzenshindan: Khám tiền thai dị tật thai nhi
羊水検査(ようすいけんさ)Yousui kensa: Khám chọc nước ối (1 loại khám dị tật thai nhi)
胎児ドック(たいじどっく)Taiji dokku: Siêu âm (scan) thai 4D (1 loại khám dị tật thai nhi)
血液検査(けつえきけんさ)Ketsueki kensa: Khám bằng cách thử máu
超音波検査(ちょうおんぱけんさ)Chouonpa kensa: Siêu âm
総合病院(そうごうびょういん)Sougou byouin: Bệnh viện tổng hợp
大学病院(だいがくびょういん)Daigaku byouin: Bệnh viện của trường đại học
婦人科クリニック(ふじんかくりにっく)Fujinka kurinikku: phòng khám phụ khoa
産婦人科病院(さんふじんかびょういん)Sanfujinka byouin: Bệnh viện sản
助産院(じょさんいん)Josanin: Phòng khám nhỏ đỡ đẻ
入院(にゅういん)Nyuuin: nhập viện
母子健康手帳 (ぼしけんこうてちょう)or 母子手帳(ぼしてちょう)Boshi kenkou techou or Boshitechou: Sổ tay sức khỏe mẹ con hoặc gọi tắt là Sổ tay mẹ con
妊婦健康診査受診手帳(にんぷけんこうしんさじゅしんてちょう)Sổ tay khám sức khỏe của bà bầu
予防接種手帳(よぼうせっしゅてちょう)Yobou sesshu techou: Sổ tay tiêm chủng của bé
マタニティ Matanity: bà bầu
マタニティライフ: Cuộc sống khi mang thai
マタニティマーク Móc bà bầu có hình mẹ con màu hồng.
プレママ プレパパ Pure mama, Pure mama: Sắp làm bố, mẹ
赤ちゃん(あかちゃん)Akachan: em bé
妊娠線(にんしんせん)Ninshin-sen: Dạn da khi mang bầu.
妊娠線予防クリーム(にんしんせんよぼうくりーむ) Ninshin-sen yobou kuriimu: Kem bôi chống dạn da
葉酸(ようさん)Yousan: Axit folic
鉄分(てつぶん)Tetsubun: Sắt
カルシウム: Canxi
ビタミンVitamin
出産育児一時金 しゅっさんいくじいちじきん Shussan ichijikin: tiền hỗ trợ sinh em bé, từ cơ quan bảo hiểm sẽ trả 42 man sinh 1 bé
児童手当じどうてあて Jidou teate: tiền hỗ trợ nhi đồng, 1.5 man/ tháng/ 1 bé dưới 3 tuổi
出産(しゅっさん)Shussan: Sinh đẻ
妊娠中(にんしんちゅう)Ninshin-chu: Đang mang thai
妊婦(にんぷ)Ninpu: Bà bầu
妊娠初期(にんしんしょき)Ninshin Shoki: Mang thai kỳ đầu (4 tháng đầu)
妊娠中期(にんしんちゅうき)Ninshin Chuki: Mang thai kỳ giữa (3 tháng giữa)
妊娠後期(にんしんこうき)Ninshin Kouki: Mang thai kỳ cuối (3 tháng cuối)
産婦人科(さんふじんか)Sanfujinka : Khoa phụ sản
妊娠届(にんしんとどけ)Ninshin-todoke: Khai báo có thai
月経(げっけい)Gekkei: Kinh nguyệt
生理(せいり)Seiri: có kinh nguyệt
生理予定日(せいりよていび)Seiri Yoteibi: Ngày dự định kinh nguyệt
出血(しゅっけつ)Shukketsu: ra máu
着床時出血(ちゃくしょうじしゅっけつ)Chakushouji shukketsu: Ra máu khi tt vào tử cung.
妊娠検査薬(にんしんけんさやく)Ninshin Kensayaku: Que thử
陽性(ようせい)Yousei: Dương tính (là có bầu) (hiện 2 vạch ở que thử)
陰性(いんせい)Insei: Âm tính (là không có bầu)
子宮(しきゅう)Shikyu: Tử cung
排卵日(はいらんび)Hairanbi: Ngày trứng rụng
卵巣(らんそう)Ransou: Buồng trứng
胎嚢(たいのう)Tainou: Túi thai
心拍(しんぱく)Shinpaku: Tim thai
胎芽(たいが)Taiga: Phôi thai
胎児(たいじ)Taiji: Thai nhi (tức là baby đó)
胎盤(たいばん)Taiban: Nhau thai
羊水(ようすい)Yousui: Nước ối
へその緒(へそのお) Heso no o: Dây rốn
頭殿長(とうでんちょう)Toudenchou: Chiều dài từ đầu tới chân của thai
分娩予定日(ぶんべんよていび)or 予定日(よていび)Bunben Yoteibi or gọi tắt là Yoteibi: Ngày dự sinh em bé
胎動(たいどう)Taidou: Cử động của thai (em bé đạp)
胎教(たいきょう)Taikyou: Thai giáo (đọc truyện tranh, cho nghe nhạc, gọi tên em bé...)
安産(あんざん)Anzan: An sản (mẹ tròn con vuông)
安産祈願(あんざんきがん)Anzan kigan: Cầu mẹ tròn con vuông
帝王切開(ていおうせっかい)Teiou sekkai: Mổ đẻ
無痛分娩(むつうぶんべん)Mutsuu bunben: Đẻ không đau (dùng thuốc tê)
里帰り出産(さとがえりしゅっさん)or里帰り Satogaeri shussan or Satogaeri: Về ngoại sinh em bé
立ち会い出産(たちあいしゅっさん)or 立ち会い Tachiai shussan or Tachiai: Bố cùng vào phòng sinh, chứng kiến thời khắc em bé sinh ra
出産祝い(しゅっさんいわい)Shussan-iwai: Mừng sinh em bé (bằng quà hay tiền)
内祝い(うちいわい)Uchi-iwai: Đáp lễ (thường 1/2 phần đã được chúc mừng)
つわり Tsuwari: Nghén
食べづわり(たべづわり)Tabe-duwari: Nghén ăn (nghén thèm ăn)
吐きづわり(はきづわり)Haki-duwari: Nghén nôn ọe
食欲(しょくよく)がなくなったShokuyoku ga nakunatta: mất cảm giác thèm ăn
食欲旺盛(しょくよくおうせい)Shokuyoku ousei: thèm ăn kinh khủng
妊娠悪阻(にんしんおそ)Ninshin oso: Cao trào của nghén (cực nghén)
便秘(べんぴ)Benpi: đi táo
下痢(げり)Geri: đi lỏng
頻尿(ひんにょう)Hinnyou: Đi tiểu ít - dắt
肌荒れ(はだあれ)Hada-are: Da mặt có vấn đề (nổi mụn, da khô, da nhạy cảm... do hóc môn thay đổi)
頭痛(ずつう)or頭が痛い(あたまがいたい)Zutsuu or Atama ga itai: Đau đầu
関節痛(かんせつつう)Kansetsutsuu: Đau khớp
胸が張る(むねがはる)Mune ga haru: Ngực căng
乳首が痛く感じる(ちくびがいたくかんじる)Chikubi ga itaku kanjiru: Đau đầu ti
下腹部が痛い(かふくぶがいたい)Kafukubu ga itai: đau bụng dưới
めまいする Memai suru: Choáng váng
貧血(ひんけつ)Hinketsu: Thiếu máu
おりもの Orimono: dịch vùng kín
体重(たいじゅう)Taijyuu: Cân nặng
流産(りゅうざん)Ryuuzan: sảy thai
切迫流産(せっぱくりゅうざん)Seppaku Ryuuzan: dọa sảy thai, thường xảy ra trước tuần 12, nhưng khi tim thai vẫn còn thì vẫn duy trì thai nhi.
異所性妊娠(いしょせいにんしん)or子宮外妊娠(しきゅうがいにんしん)Ishosei ninshin or Shikyugai ninshin: Mang thai ngoài tử cung
稽留流産(けいりゅうりゅうざん)Keiryuu ryuuzan: 1 loại sảy thai, thường xảy ra từ tuần 6~10, khi chuẩn đoán tình trạng này thì phải làm phẫu thuật lôi thai nhi ra.
妊娠糖尿病(にんしんとうにょうびょう)Ninshin Tounyoubyou: Tiểu đường khi mang thai
妊娠高血圧症候群(にんしんこうけつあつしょうこうぐん)Ninshin Kouketsuatsu Shoukougun: Bệnh huyết áp cao khi mang thai
早産(そうざん)Souzan: đẻ sớm, đẻ non.
妊婦教室(にんぷきょうしつ)Ninpu kyoushitsu: Lớp học cho bà bầu
母親学級(ははおやがっきゅう)Hahaoya gakkyuu: lớp học cho mẹ
両親学級(りょうしんがっきゅう)Ryoushin Gakkyuu: lớp học cho cả bố mẹ
NIPT新型出産前診断(しんがたしゅっさんぜんしんだん)Shingata Shussanzenshindan: Khám tiền thai dị tật thai nhi
羊水検査(ようすいけんさ)Yousui kensa: Khám chọc nước ối (1 loại khám dị tật thai nhi)
胎児ドック(たいじどっく)Taiji dokku: Siêu âm (scan) thai 4D (1 loại khám dị tật thai nhi)
血液検査(けつえきけんさ)Ketsueki kensa: Khám bằng cách thử máu
超音波検査(ちょうおんぱけんさ)Chouonpa kensa: Siêu âm
総合病院(そうごうびょういん)Sougou byouin: Bệnh viện tổng hợp
大学病院(だいがくびょういん)Daigaku byouin: Bệnh viện của trường đại học
婦人科クリニック(ふじんかくりにっく)Fujinka kurinikku: phòng khám phụ khoa
産婦人科病院(さんふじんかびょういん)Sanfujinka byouin: Bệnh viện sản
助産院(じょさんいん)Josanin: Phòng khám nhỏ đỡ đẻ
入院(にゅういん)Nyuuin: nhập viện
母子健康手帳 (ぼしけんこうてちょう)or 母子手帳(ぼしてちょう)Boshi kenkou techou or Boshitechou: Sổ tay sức khỏe mẹ con hoặc gọi tắt là Sổ tay mẹ con
妊婦健康診査受診手帳(にんぷけんこうしんさじゅしんてちょう)Sổ tay khám sức khỏe của bà bầu
予防接種手帳(よぼうせっしゅてちょう)Yobou sesshu techou: Sổ tay tiêm chủng của bé
マタニティ Matanity: bà bầu
マタニティライフ: Cuộc sống khi mang thai
マタニティマーク Móc bà bầu có hình mẹ con màu hồng.
プレママ プレパパ Pure mama, Pure mama: Sắp làm bố, mẹ
赤ちゃん(あかちゃん)Akachan: em bé
妊娠線(にんしんせん)Ninshin-sen: Dạn da khi mang bầu.
妊娠線予防クリーム(にんしんせんよぼうくりーむ) Ninshin-sen yobou kuriimu: Kem bôi chống dạn da
葉酸(ようさん)Yousan: Axit folic
鉄分(てつぶん)Tetsubun: Sắt
カルシウム: Canxi
ビタミンVitamin
出産育児一時金 しゅっさんいくじいちじきん Shussan ichijikin: tiền hỗ trợ sinh em bé, từ cơ quan bảo hiểm sẽ trả 42 man sinh 1 bé
児童手当じどうてあて Jidou teate: tiền hỗ trợ nhi đồng, 1.5 man/ tháng/ 1 bé dưới 3 tuổi
2. Các từ vựng liên quan đến bệnh phụ khoa:
– 月経が止まった (げっけいがとまった) (gekkei ga tomatta): mất kinh
– 月経不順 (げっけいふじゅん) (gekkei fujun): kinh nguyện không đều
– 月経の異常 (げっけいのいじょう) (gekkei no ijou): kinh nguyệt bất thường
– 生理以外の出血がある (せいりいがいのしゅっけつがある) (seiri igai no shukketsu ga aru): ra máu ngoài chu kì
– 出血が止まらない (しゅっけつがとまらない) (shukketsu ga tomaranai): ra máu không ngừng
– 不正出血 (ふせいしゅっけつ) (fusei shukketsu): ra máu bất thường
– 出血量が多い (しゅっけつりょうがおおい) (shukketsu ryou ga ooi): lượng máu ra nhiều
– 出血量が少ない (しゅっけつりょうがすくない) (shukketsu ryou ga sukunai): lượng máu ra ít
– 月経痛 (げっけいつう)・生理痛 (せいりつう)が強 (つよ)い: (gekkei tsuu/seiri tsuu ga tsuyoi): đau bụng kinh nặng
– 月経が1ヶ月に2回以上ある (げっけいがいっかげつにかいいじょうある) (gekkei ga ikkagetsu ni nikai ijou aru): kinh nguyệt 1 tháng từ 2 lần trở lên
– 膣感染症(ちつかんせんしょう) (chitsu kansenshou): bệnh viêm nhiễm âm đạo
– 膣炎 (ちつえん) (chitsu en): viêm âm đạo
– おりものの色 (いろ)(orimono no iro): màu sắc dịch âm đạo
– 外陰部 (がいいんぶ)のかゆみ (gai in bu no kayumi): ngứa âm đạo ngoài
– 外陰部 (がいいんぶ)のできもの (gai in bu no dekimono): nổi hạch/ mụn ở âm đạo ngoài
– 膣 (ちつ)のかゆみ (chitsu no kayumi): ngứa âm đạo
– おりものが多(おお)い・少(すく)ない (orimono ga ooi/ sukunai): dịch âm đạo nhiều/ ít
– おりものが臭い (おりものがくさい)(orimono ga kusai): dịch âm đạo có mùi
– 水っぽい (みずっぽい)(mizu ppoi): loãng như nước
– ヨグルート状(じょう)ぼそぼそした(yoguruuto jou bosoboso shita): cợn như sữa chua, đóng thành mảng
– 膿 (うみ)のような黄色 (きいろ)(umi no youna kiiro): màu vàng, nhầy
– 鼻水 (はなみず)のような黄緑色 (おうりょくしょく)(hanamizu no youna ouryoku shoku): nhầy như nước mũi, màu vàng xanh
– 血 (ち)が混(ま)じっている (chi ga majitte iru): dịch có lẫn máu
– 下腹部痛 (かふくぶつう) (kafukubu tsuu: đau bụng dưới) ・腰痛 (ようつう: youtsuu: đau vùng thắt lưng)
– 子宮がん検診 (しきゅうがんけんしん) (shikyuu gan kenshin): khám ung thư tử cung
– 子宮頸がん (しきゅうけいがん): ung thư cổ tử cung
– 子宮体がん (しきゅうたいがん): ung thư nội mạc tử cung
– 子宮膣部びらん(しきゅうちつぶびらん) (shikyuu chitsubu biran): viêm lộ tuyến cổ tử cung
– 卵巣がん検診 (らんそうがんけんしん)(ransou gan kenshin): khám ung thư buồng trứng
– 多嚢胞性卵巣症候群(たのうぼう・せい・らんそう・しょうこうぐん)(tanoubou sei ransou shoukougun): hội chứng buồng trứng đa nang
– 乳がん検診 (にゅうがんけんしん) (nyuu gan kenshin): khám ung thư vú
– 緊急避妊ピル希望 (きんきゅうひにんピルきぼう) (kinkyuu hinin piru kibou): muốn thuốc tránh thai khẩn cấp
– 尿が近い (にょうがちかい)(nyou ga chikai): đi tiểu nhiều lần
– 排尿時(はいにょうじ)のいたみ (hainyouji no itami): đau khi đi tiểu
– 残尿感(ざんにょうかん) (zannyou kan): cảm giác són tiểu
– のぼせ・イライラ (nobose/ ira ira): nóng nảy, bực bội
– 肩(かた)こり(katakori): mỏi vai
3. Các từ vựng liên quan đến thai kỳ
– 妊娠しているかどうかしりたい (にんしんしているかどうかしりたい) (ninshin shiteiru kadouka shiritai): muốn biết có thai hay không
– つわり (tsuwari): nghén
– 胃がむかむかする(i ga muka muka suru): nôn nao dạ dày
– 吐 (は)き気(け)がある(hakike ga aru): buồn nôn
– 匂(にお)いに敏感(びんかん)になる (nioi ni binkan ni naru): nhạy cảm với mùi
– 超音波検査 (ちょうおんばけんさ)(chou on ba kensa): siêu âm
– 経腹超音波検査 (けいちつちょうおんばけんさ) (keichitsu chou on ba kensa): siêu âm đầu dò
– 子宮 (しきゅう) (shikyuu): tử cung
– 胎嚢 (たいのう)(tainou): túi thai
– 胎芽 (たいが) (taiga): phôi thai
– 心拍 (しんぱく)(shinpaku): tim thai
– 頭臀長 (とうでんちょう) (toudenchou): chiều dài đầu mông (CRL)
– 正常(せいじょう)な妊娠(にんしん) (seijou na ninshin) : thai phát triển bình thường
– 血圧をはかる (ketsu atsu wo hakaru): đo huyết áp
– 体重をはかる (taijuu wo hakaru): đo cân nặng
– 血液検査 (けつえきけんさ) (ketsueki kensa): xét nghiệm máu
– 尿検査 (にょうけんさ)(nyou kensa): xét nghiệm nước tiểu
– 血糖 (けっとう) (kettou): lượng đường trong máu
– 切迫流産 (せっぱくりゅうざん)(seppaku ryuuzan): dọa sảy thai
– 自然流産 (しぜんりゅうざん)(shizen ryuuzan): sảy thai tự nhiên
– 子宮外妊娠 (しきゅうがいにんしん) (shikyuugai ninshin): chửa ngoài tử cung
– 頸管ポリープ (けいかんポリープ)(keikan poribu): polyp cổ tử cung
– 子宮頚管 (しきゅうけいかん)がみじかい (shikyu keikan ga mijikai): cổ tử cung ngắn
– 多胎児 (たたいじ)(tataiji): đa thai
– 双子 (ふたご)(futago): song thai
– 逆子 (さかご)(sadago): ngôi thai ngược
– 自然分娩 (しぜんぶんべん)(shizen bunben): sinh thường
– 帝王切開 (ていおうせっかい)(teiou sekkai): sinh mổ
– 骨盤が狭い (こつばんがせまい)(kotsuban ga semai): xương hông hẹp
– 腹式呼吸 (ふくしきこきゅう)(fukushiki kokyuu): thở bằng bụng
– 前駆陣痛 (ぜんくじんつう)(zenku jintsuu): chuyển dạ giả
– 陣痛 (じんつう)(jintsuu): đau chuyển dạ
– 前置胎盤 (ぜんちたいばん)(zenchi taiban): rau tiền đạo
– 常位胎盤早期剥離 (じょういたいばんそうきはくり)(joui taiban souki hakuri): nhau bong non
– 破水 (はすい)(hasui): vỡ ối
– 早産 (そうざん)(souzan): sinh non)
– 切迫早産 (せっぱくそうざん)(seppaku souzan): doạ sinh non
– 会陰切開 (えいいんせっかい)(eiin sekkai): rạch tầng sinh môn
– いきむ (ikimu): rặn (đẻ)
– 不妊症 (ふにんしょう)について相談 (そうだん)したい (funinshou ni tsuite soudan shitai): muốn thảo luận về bệnh hiếm muộn
– 不妊治療をうけたい (ふにんちりょうをうけたい) (funin chiryou wo uketai): muốn trị liệu bệnh hiếm muộn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét